Để thực hiện kỹ thuật này, người thực hành cần chú ý tác dụng và chủ trị các chứng bệnh của các Huyệt Diện Chẩn (Xem Sơ Đồ Huyệt Thường Dùng – © 2003 Bùi Quốc Châu) sau đây:
Huyệt Công dụng Chủ trị
16- Điểm giữa của đoạn biên giữa với vành tai và da mặt
– Ngang đuôi mắt
– Tại nếp nhăn của chân đỉnh vành tai (nơi có động mạch)
- Giảm tiết dịch- Điều hòa sự co giãn cơ (thường làm mềm cơ, chống co cơ)
– An thần
– Hạ nhiệt
– Hạ huyết áp
– Tiêu viêm
– Giảm đau vùng đầu mắt
– Cầm máu (toàn thân)
- Mất ngủ- Nhức đầu
– Sốt
– Huyết áp cao
– Sổ mũi
– Nhức răng
– Đau mắt, chảy nước mắt sống
– Nhức mắt do tăng nhãn áp
– Ra mồ hôi tay chân
– Đau cứng cổ gáy, vai, vẹo cổ
– Chảy máu (xuất huyết nội, ngoại)
61Điểm tận cùng của nếp nhăn mũi má (sát dưới bờ xương mũi), tiếp giáp với đầu trên viền mũi - Điều tiết mồ hôi- Trấn thống
– Làm ấm người
– Điều hòa nhịp tim
– Hạ huyết áp
– Làm giãn mạch, giãn cơ (điều hòa sự co cơ)
– Tiêu viêm, tiêu độc (giảm sưng, chống nhiễm trùng)
– Thông khí
– Long đàm
– Cầm máu (toàn thân)
- Các bệnh ngoài da, niêm mạc- Nôn, ấc
– Đau thần kinh liên sườn
– Ngứa (bụng, đùi, chân, tay)
– Cơn ghiền ma túy
– Huyết áp cao
– Bướu cổ
– Nhức đầu, sốt
– Khó thở, suyễn, nghẹt mũi
– Loét hành tá tràng
– Cơn đau cuống bao tử
– Eczecma, đau nhức ngón tay cái
– Viêm loét cổ tử cung, viêm loét âm đạo
– Chảy máu cam
– Đau thần kinh tam thoa (thần kinh sinh ba)
– Lạnh “nổi da gà”
– Bạch đới (huyết trắng)
– Viêm họng, viêm amidan
– Cảm ho
– Đau cứng cơ thành bụng
– Rối loạn nhịp tim
– Nặng ngực khó thở
– Không ra mồ hôi hoặc ra mồ hôi tay
Tin liên quan
- HIỂU VỀ COVID – 19 ĐỂ PHÒNG NGỪA HIỆU QUẢ (03.06.2021)
- THIỆN NGUYỆN CÙNG DIỆN CHẨN VÌ CỘNG ĐỒNG (04.03.2021)
- TẠP CHÍ NGHỀ NGHIỆP VÀ CUỘC SỐNG ĐĂNG BÀI VỀ DIỆN CHẨN (08.12.2020)
- Thầy Bui Minh Tri cùng nhóm cộng sự Diện Chẩn Vì Cộng đồng tham gia sự kiện "Thiện pháp nhóm Vòng Ta (25.10.2019)
- Nhớ ơn thầy Bùi Quốc Châu (25.10.2019)
- liệu pháp chuẩn đoán (05.01.2019)